DÂY HƠI KHÍ NÉN TPU
DÂY HƠI KHÍ NÉN TPU
TPU là một loại nhựa được sử dụng phổ biến trong đời sống. Bạn có thể bắt gặp các đồ vật sử dụng nhựa TPU như tay cầm xe đạp, vỏ đèn pin, ốp điện thoại, bảng điều khiển ô tô, dây bọc cáp,… Để biết chi tiết hơn về chất liệu TPU là gì, các đặc điểm, tính chất và ứng dụng của nhựa TPU, mời bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Chất liệu TPU là gì? Đặc điểm và ứng dụng của TPU trong đời sống
I. Chất liệu TPU là gì?
TPU được viết tắt bởi cụm từ tiếng Anh Thermoplastic Polyurethane là chất liệu nhựa dẻo có tính đàn hồi và chống mài mòn hiệu quả. Chất liệu này được phát minh bởi BF Goodrich – thương hiệu lốp xe hơi hàng đầu của Mỹ – vào năm 1959.
Chất liệu TPU sử dụng nhựa dẻo làm từ Thermoplastic giúp sản phẩm có độ đàn hồi cao và khả năng chống mài mòn vượt trội. Nhờ đó, các sản phẩm được làm từ TPU luôn có độ bền và sử dụng được trong thời gian dài.
Với đặc tính tuyệt vời đó, nhựa TPU được sử dụng phổ biến trong đời sống và sản xuất, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp, sản xuất đồ gia dụng, các linh kiện máy móc,…
II. Đặc điểm của nhựa TPU
Nhựa TPU có tính đàn hồi và chống mài mòn hiệu quả
Để phân biệt TPU với các loại nhựa khác, bạn có thể dựa vào các đặc điểm nổi bật của nhựa TPU sau đây.
1. Đặc điểm của nhựa TPU
1.1. Co giãn tốt
Đặc điểm nổi bật nhất của nhựa TPU chính là tính co giãn và độ đàn hồi cao. Nhựa có khả năng chịu được những tác động lớn nên các sản phẩm được làm từ nhựa TPU luôn dễ dàng uốn cong, gấp gọn được.
1.2. Kháng chất lỏng, dầu mỡ
TPU có khả năng chống dầu mỡ, chất lỏng tốt. Nhờ vậy, những vết bẩn trên sản phẩm nhựa TPU có thể loại bỏ, lau chùi và làm sạch dễ dàng.
1.3. Chống mài mòn
Khả năng chống mài mòn tốt cũng là một đặc tính giúp nhựa TPU được ứng dụng phổ biến trong đời sống. Các sản phẩm làm từ chất liệu TPU sẽ luôn giữ được tính toàn vẹn, ít trầy xước, độ bền cao và sử dụng được lâu dài.
1.4. Chịu nhiệt tốt
Khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, nhựa TPU không bị nóng chảy hay cong vênh. Vì vậy nhựa TPU thường được sử dụng cho những bộ phận, thiết bị thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao như vỏ điện thoại, phụ kiện dã ngoại, dây bọc cáp, công cụ điện,… Không những thế, TPU còn có khả năng chịu được nhiệt độ thấp tới -50 độ C.
1.5. Độ bền cao
TPU là chất liệu nhựa có độ bền cao, bạn khó có thể làm vỡ một vật dụng gì được làm từ chất liệu nhựa này, trừ khi có một tác động cực kỳ lớn.
1.6. Dễ bị ngả màu
Một đặc điểm nữa cũng dễ nhận thấy ở nhựa TPU đó là khả năng dễ bị ố vàng sau một thời gian sử dụng. Nguyên nhân do một số hóa chất cấu thành lên nhựa TPU khi tiếp xúc với ánh sáng, nhiệt độ có thể tạo ra phản ứng hóa học, dẫn tới ngả vàng. Các sản phẩm từ chất liệu TPU khi bị ngả vàng thường sẽ rất khó làm sạch.
2. Ưu và nhược điểm của nhựa TPU
Dựa vào đặc điểm của TPU, ta có thể tổng kết nhựa TPU với các ưu và nhược điểm sau đây.
1. Ưu điểm của nhựa TPU
- Khả năng chống trầy, kháng dầu mỡ và bức xạ tốt
- Khả năng chống mài mòn tốt
- Tính đàn hồi cao
- Khả chống phân hủy tốt, không bị vi khuẩn tấn công
- Khả năng chịu được nhiệt độ thấp tới trung bình
- Có thể sử dụng các loại nước tiệt trung mà không lo biến dạng sản phẩm
- Dễ dàng tạo được nhiều sản phẩm với nhiều hình dạng khác nhau, dễ tạo màu cho sản phẩm
- Sản phẩm từ nhựa TPU có độ bền cao, sử dụng được trong thời gian dài
2. Nhược điểm của nhựa TPU
- Cần được sản xuất trong điều kiện đặc biệt, chi phí sản xuất cao
- Cần kiểm soát lượng nước cẩn thận khi xử lý
- Các sản phẩm từ nhựa TPU dễ bị ngả màu không vệ sinh được sau một thời gian sử dụng
III. Nhựa TPU có an toàn không?
Dù được ứng dụng khá phổ biến nhưng nhựa TPU vẫn khiến nhiều người băn khoăn về độ an toàn của chất liệu. Vậy bạn có thể yên tâm, nhựa TPU hoàn toàn không gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng và không gây ô nhiễm môi trường.
Thành phần của TPU như Mercaptobenzothiazole, Protein Latex, Thiuram và Carbamate đều đảm bảo không độc hại và không gây kích ứng cho da. Chất liệu TPU được các nhà nghiên cứu phân tích, đánh giá kỹ lưỡng trước đi đưa vào sản xuất. Đặc biệt, những sản phẩm đồ gia dụng, tiêu dùng hiện nay đều được phép sử dụng chất liệu TPU.
Bên cạnh đó, mỗi sản phẩm đầu ra đều phải trải qua nhiều khẩu kiểm định chất lượng từ nhà sản xuất, bộ phận thị trường của nhà nước. Sau khi sản phẩm đảm bảo các tiêu chí chất lượng và an toàn cho người tiêu dùng thì mới được phép lưu hành rộng rãi trên thị trường.
IV. Một số ứng dụng của nhựa TPU trong đời sống
Với ưu điểm dẻo dai, bền bỉ, chống mài mòn tốt và cực kỳ an toàn, chất liệu TPU được ứng dụng rộng rãi vào đời sống sản xuất. Một số ứng dụng tiêu biểu của nhựa TPU có thể kể đến như:
1. Làm ốp điện thoại
Chất liệu TPU được ứng dụng trong sản xuất ốp lưng điện thoại
Những chiếc ốp điện thoại mà bạn đang sử dụng phần lớn được làm từ chất liệu TPU với tác dụng giúp cản lực tác động, hạn chế tối đa tình trạng rơi vỡ, hỏng điện thoại.
Không chỉ vậy, nhờ vào tính năng đàn hồi của TPU mà việc sử dụng ốp ở các nút điều chỉnh sườn điện thoại cũng dễ dàng hơn. Mức giá ốp từ nhựa dẻo TPU khá rẻ, chỉ từ vài chục ngàn một chiếc tùy vào thiết kế.
2. Bịt tai chống ồn
Các thiết bị bịt tai chống ồn cũng được làm phổ biến từ nhựa TPU đem lại cảm giác thoải mái, không gây đau tai khi sử dụng nhưng hiệu quả chống ồn khá tốt.
3. Tay cầm lái xe đạp
Ngoài chất liệu cao su thì nhiều nhà sản xuất cũng sử dụng TPU để làm ra bộ phận tay cầm cho chiếc xe đạp đảm bảo tránh cảm giác trơn trượt, đặc biệt là khi tay ra mồ hôi. Bên cạnh đó, tay cầm lái bằng nhựa cũng giúp hạn chế vỡ hỏng khi gặp phải va đập mạnh.
4. Đế giày thể thao
Nhựa TPU được ứng dụng trong sản xuất đế giày, giúp tăng độ bền cho sản phẩm
Để những đôi giày thể thao có độ bền cao, chịu được sức nặng và tác động mạnh thường xuyên của người dùng, nhiều nhà sản xuất cũng ứng dụng TPU vào làm phần đế giày. Những đôi giày có đế từ TPU không chỉ giúp giữ dáng đế lâu, bền mà còn đem tới cảm giác êm ái cao nhờ đặc tính đàn hồi của chất liệu. Nhờ vậy, người dùng có thể tránh được các rủi ro bị trẹo chân, đau mỏ chaann khi sử dụng giày có đế từ TPU.
5. Các lĩnh vực khác
Ngoài các ứng dụng trên, bạn có thể bắt gặp TPU trong nhiều sản phẩm như: gối định hình cổ, dây bọc cáp, màng chống thấm, bảng điều khiển ô tô, công cụ điện, phụ kiện giã ngoại, đèn pin,…
V. Những câu hỏi thường gặp về nhựa TPU
Dù có những đặc trưng riêng nhưng TPU vẫn khiến nhiều người bị nhầm lẫn với các chất liệu khác. Một số vấn đề được băn khoăn phổ biến nhất như:
1. Chất TPU trong nước tiểu là gì? Có phải nhựa TPU?
Bạn cũng có thể bắt gặp từ TPU trong lĩnh vực khám chữa bệnh, cụ thể là khi xét nghiệm nước tiểu (xét nghiệm TPU). Tuy nhiên TPU trong nước tiểu và nhựa TPU hoàn toàn khác nhau. TPU trong xét nghiệm nước tiểu là tên gọi chung của 2 chất Globulin và Albumin. Đây là 2 chất vận chuyển hormone steroid và lipit trong máu, đồng thời góp phần tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể.
2. TPU khác gì với TPR?
TPU và TPR đều có tính dẻo, đàn hồi cao nên rất dễ gây nhầm lẫn. Trong đó, TPU mang tính chất của nhựa thường có màu trong suốt, TPR lại mang tính chất của cao su nhiệt dẻo và thường có nhiều màu (đen, trong và màu tự nhiên).
3. Cách phân biệt TPU và TPE
TPE và TPU đều có tính đàn hồi cao. Nhưng chúng lại là 2 chất liệu khác nhau. Để phân biệt, bạn có thể thử một số cách sau:
– Cách 1: Chụm sản phẩm từ nhựa TPU và TPE, giữa trong một khoảng thời gian dài 30 – 60 phút, sau đó kiểm tra độ phục hồi của 2 sản phẩm. Sản phẩm có tốc độ phục hồi chậm hơn thì là TPE, còn lại sẽ là TPU.
– Cách 2: TPE khi bị đốt cháy sẽ có bong bóng nhẹ ở dưới cùng ngọn lửa, mùi thơm đặc biệt của dầu (thành phần PP). Còn TPU khi cháy sẽ có ngọn lửa màu vàng, đáy ngọn lửa có sủi bọt nhẹ, mùi hăng.
– Cách 3: So sánh 2 sản phẩm có dạng trong suốt của 2 chất liệu. Bạn sẽ thấy TPU có độ trong suốt cao hơn và độ dày kém hơn TPE.
DÂY HƠI KHÍ NÉN TPU LÀ GÌ ?
Hay còn gọi là ống hơi khí nén là một dạng đường ống hình tròn, được sử dụng để phân phối luồng khí nén từ nguồn đến các thiết bị khác (bộ truyền động, van…)
Dây hơi Thermoplastic Polyurethane là gì ?
Dây hơi TPU khí nén Thermoplastic Polyurethane ( dây hơi TPU ) là loại dây hơi phổ biến nhất trong các ứng dụng khí nén. Chất liệu TPU bền bỉ, cho khả năng chống xoắn và chống mài mòn tốt.
Dây hơi khí nén màu trong suốt, cam, xanh, đen, vàng...
PHẠM VI SỬ DỤNG CỦA DÂY HƠI KHÍ NÉN ?
Dây hơi dẫn khí nén là một thiết bị vật tư không thể thiếu trong hệ thống làm việc liên quan đến khí nén. Dù là nhỏ hay lớn, đều cần có dây hơi dẫn khí để dễ dàng vận chuyển, đưa luồng khí đến với các thiết bị điều khiển, làm việc bằng áp lực khí nén. Với việc chế tạo bằng chất liệu tổng hợp hữu cơ nên có khả năng chịu được nguồn áp lực cao, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, với khả năng chịu nhiệt, chịu áp suất làm việc cao, dây hơi dẫn khí nén được sử dụng trong nhiều hệ thống đường ống.
Hiện nay nhu cầu làm việc với các loại thiết bị điều khiển khí nén vô cùng phổ biến. Việc thiết kế các đường dây hơi dẫn khí theo các tính chất đặc trưng của từng nhà xưởng, nhà máy …là vô cùng cấp thiết.
DÂY HƠI KHÍ NÉN CÓ ĐẶC ĐIỂM GÌ ?
• Chế tạo bằng hợp chất hữu cơ nên có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa, chịu áp lực và nhiệt độ rất tốt.
• Với thiết kế từ một hoặc hai lớp vật liệu khác nhau sẽ giúp bảo vệ được dây hơi khí nén trước các lực va đập, áp lực cao từ bên ngoài lên đường ống.
• Trên thị trường có 2 dạng dây hơi dẫn khí nén là dạng thẳng hoặc dạng xoắn, cho phép làm việc với các áp lực khí nén, tránh gây nổ vỡ dây hơi.
• Giá thành của dây hơi khí nén tương đối rẻ, dễ dàng lắp đặt, có tính đàn hồi, độ dẻo dai, độ bền cao, chống va đập tốt.
• Chất lượng bề mặt dây hơi khí nén có độ nhẵn cao và sai số bề dày rất nhỏ đảm bảo độ kín khít và an toàn khi nối với linh kiện nối ống dạng nhựa hay đồng thau.
THỐNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DÂY HƠI KHÍ NÉN ?
• Chất liệu chế tạo: Nhựa tổng hợp, hợp chất hữu cơ, TPU – Thermoplastic Polyurethane.
• Màu sắc: Xanh, vàng, cam, đen, trong suốt
• Đường kính ngoải: Phi 4x2 mm, 6x4 mm, 8x5 mm, 10x6,5 mm, 12x8 mm, 14x10, 16x12 mm.
• Sai số bề dày: ± 0.1 mm
• Chiều dài ống: 100 m/cuộn, 200 m/cuộn
• Áp suất làm việc: 12 bar
• Áp suất biến dạng: 20 bar
• Nhiệt độ hoạt động: 0℃-60℃
NHỮNG LOẠI DÂY HƠI KHÍ NÉN TPU mà EMICO cung cấp.
Trên thị trường có rất nhiều dạng dây hơi dẫn khí nén để phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng, hiện tại EMICO cung cấp ra thị trường các loại dây hơi khí nén TPU bao gồm : Dây hơi dẫn khí nén dạng ống thẳng, dạng ống xoắn,… Với ưu điểm của mình, mỗi loại được sử dụng với một số mục đích cụ thể.
• Dây hơi dẫn khí nén dạng thẳng
Đối với dạng dây hơi ống thẳng thường được sử dụng trong các hệ thống công nghiệp, dẫn truyền khí nén đến các thiết bị điều khiển khí nén. Với hình dạng dây thẳng có chiều dài tùy chọn, ống dạng bo tròn. Thông thường dây hơi khí nén sẽ được gắn lên tường hoặc chạy ngầm dưới sàn để tránh những tác động ngoài ý muốn dẫn tới hư hỏng. Chất liệu làm dây hơi khí nén thường được làm từ cao su, TPU hoặc PVC cho phép truyền khí nén với áp lực làm việc lớn.
Để tránh sự gấp khúc của đường dây, gây tắc nghẽn nguồn khí, thì dây dẫn dạng này thường được cuộn tròn vào các loại ống tự rút hoặc kết nối trực tiếp theo các tính toán thiết kế dây truyền.
Dây hơi khí nén dạng thẳng
- Dây hơi khí nén dạng xoắn ốc
Đây là dòng sản phẩm có tính linh hoạt cao, được sử dụng trong các môi trường di chuyển liên tục. Ứng dụng cho các hệ thống sửa chữa xe, các phần xưởng để cung cấp không khí cho các dụng cụ khí nén như cờ lê tác động, súng thổi khí. Dòng dây hơi khí nén này có trọng lượng nhẹ, lớp vỏ bảo bọc có độ chống mài mòn cao, có giãn theo các chiều rất tốt.
Trên cả hai mặt, một phần thẳng nhỏ được để lại, được gọi là đuôi. Sự khác biệt giữa chiều dài kéo dài và rút lại phụ thuộc vào đường kính cuộn dây. Đối với một dây hơi khí nén cuộn tiêu chuẩn, chiều dài mở rộng có thể gấp mười lần chiều dài rút lại. Để tạo ra một cuộn dây hơi khí nén, vật liệu dây cần phải có bộ nhớ đàn hồi tốt để trở về dạng cuộn ban đầu sau khi được duỗi thẳng. Do đó, cao su không được sử dụng và thông thường là nylon, TPU hoặc PVC được sử dụng cho các ứng dụng này.
Dây hơi dẫn khí nén dạng xoắn
Các sản phẩm dây hơi khí nén TPU của EMICO và các ứng dụng trong các lĩnh vực
Dây hơi khí nén TPU là một phần không thể thiếu của công nghệ và ngành công nghiệp hiện đại, cung cấp dữ liệu cần thiết cho vô số ứng dụng. Liên hệ ngay Emico để được hỗ trợ và tư vấn nhanh nhất!
Thông tin liên hệ :
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ CÔNG NGHIỆP EMICO
Số 121, đường Trung văn, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà nội
Hotline: 0888 949 666
Website: Thietbidoluongemico.vn